N과/와 달리 앞의 사실과 차이가 나는 어떤 사실을 나타낼 때 사용하는 표현이다. This expression is used to indicate a fact that differs from the preceding fact. 어제와 달리 오늘은 날씨가 맑다. 예전과 달리 그는 한국말을 아주 잘 한다. 일본과 달리 한국에서는 밥그릇을 들고 식사를 하면 안 된다. 보통 아이들과 달리 우리 아이는 매운 음식을 잘 먹는다. 며칠 전 만났을 때와는 달리 어머니 건강이 더 나빠졌다. 문장 구조 분석
문장 구조
문법 N과/와 달리 어휘 달리 unlike 다르게. Differently. 지난 시험과 달리 이번 시험은 잘 봐서 기분이 좋다. 곱게 화장을 하고 나온 지수의 모습은 평소와 달리 예뻐 보였다. 경기 결과를 보니 예상과 달리 질 것 같았던 팀이 승리를 하였다. (출처: 한국어기초사전; https://krdict.korean.go.kr/)
Ngữ pháp cao cấp trong văn viết (쓰기) chính luận. Ở bài trước Blog nói đến ngữ pháp 지만은 않다 dùng trong văn chính luận 쓰기. Tiếp theo trong bài này chúng ta cùng đi học về ngữ pháp 와/과(는) 달리 – Cách dùng và ví dụ cụ thể Blog sẽ cố gắng nói ngắn gọn dễ hiểu nhất nhé. (Ngữ pháp 와/과 달리) Danh từ + 와/과(는) 달리: Khác với..
Ví dụ như: 1. 언니는 남자 친구에게 전화가 오면 평소와 달리 여성스럽게 가성을 내어 말한다. Chị gái nếu khi nào gọi điện cho bạn trai thì khác với lúc bình thường nói giọng rất nữ tính. 2. 그는 좋은 인상을 갖고 있지만 외모와 달리 성격이 안 좋아 사람들에게 인기가 없다. Anh ta có được ấn tượng tốt nhưng khác với ngoại hình bên ngoài tính cách anh ta không được tốt nên cũng không có được cảm tình từ mợi người. 3. 그 호텔은 겉으로 보기와는 달리 막상 객실로 들어가니 내부가 지저분해서 실망스러웠다. (겉: bên ngoài, bề ngoài; 객실: phòng khách; 내부: nội thất, bên trong; 지저분하다: bừa bộn, lộn xộn; 막상: rút cục, thực tế là, hoá ra) Khách sạn đó khác với nhìn vẻ bề ngoài thực tình bước vào bên trong phòng khách thì thấy thất vọng bởi nội thất lộn xộn. 4. 인간은 다른 동물들과 달리 환경에 순응하지 않고 환경 개변을 시도하면서 살아간다. (순응하다: thích nghi, thuận theo; 시도하다: thử, thử nghiệm) Con người khác với động vật không sống thuận theo môi trường mà vừa sống vừa cố gắng thay đổi môi trường. 5. 그동안 꾸준히 제기되어 온 우려와는 달리 종이 신문의 미래가 어둡지만은 않다는 것으로 조사되었다. Khảo sát cho thấy trái với những lo ngại thường được đưa ra tương lai của báo giấy không hoàn toàn là đen tối. A: 요즘은 가정의 중요한 일을 아버지 혼자
결정하는 일이 드문 것 같아. (드물다: hiếm, không nhiều) B: 맞아. 전통적인 가부장 사회와 달리 가족 구성원 전체의 의견을 모으는 경우가 많지. → 와/과(는) 달리 Là một ngữ pháp cao cấp và bạn có thể ít bắt gặp nó trong các sách học tiếng Hàn, tuy nhiên nếu bạn đã đọc bài viết này thì hãy tận dụng ghi nhớ nó để áp dụng vào trong văn viết 쓰기 TOPIK nhé. Tags: 와/과(는) 달리 grammar, cấu trúc 와/과(는) 달리, ngữ pháp 와/과(는) 달리, cách dùng 와/과(는) 달리.. |